Đồng gluconate
Giao diện
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
AHFS/Drugs.com | Thông tin tiêu dùng chi tiết Micromedex |
MedlinePlus | a601072 |
Dược đồ sử dụng | Oral |
Mã ATC | |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C12H22CuO14 |
Khối lượng phân tử | 453.8 |
Mẫu 3D (Jmol) | |
Điểm nóng chảy | 156 °C (313 °F) |
Độ hòa tan trong nước | 30 mg/mL (20 °C) |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Đồng gluconate là muối đồng của axit D -gluconic. Nó là một tinh thể hoặc bột có màu xanh nhạt hoặc xanh lam không mùi, dễ tan trong nước và không hòa tan trong ethanol.[1][2]
Công dụng
[sửa | sửa mã nguồn]- Bổ sung chế độ ăn uống để điều trị thiếu đồng.
- Thành phần của Retsyn, một thành phần của bạc hà hơi thở Certs.
Tác dụng phụ
[sửa | sửa mã nguồn]Viện Y học Hoa Kỳ (IOM) thiết lập mức hấp thụ trên (ULs) cho các vitamin và khoáng chất khi có đủ bằng chứng. Trong trường hợp đồng, UL trưởng thành được đặt ở mức 10 mg / ngày.[3] Đồng gluconate được bán như một chất bổ sung chế độ ăn uống để cung cấp đồng. Liều thông thường là 2,0 mg đồng mỗi ngày. Đây là một phần năm những gì IOM coi là giới hạn trên an toàn. Uống lâu dài với số lượng cao hơn UL có thể gây tổn thương gan.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “产品列表-葡萄糖酸铜” [Product list - copper gluconate]. Liaoyang Tengyuan Food Additives Factory. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2013.
- ^ “Copper Gluconate”. ChemicalLand21. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2013.
- ^ Copper. IN: Dietary Reference Intakes for Vitamin A, Vitamin K, Arsenic, Boron, Chromium, Copper, Iodine, Iron, Manganese, Molybdenum, Nickel, Silicon, Vanadium, and Copper. National Academy Press. 2001, PP. 224–257.